Từ điển Thiều Chửu
顏 - nhan
① Dáng mặt. Như Kinh Thi 詩經 nói: Nhan như ác đan 顏如渥丹 dáng mặt đỏ như thoa son. ||② Sắc mùi. Như nhan sắc 顏色 sắc màu, sắc mặt, nhan liệu 顏料 chất dùng để hồ màu, để vẽ ngoài mặt, v.v. ||③ Chữ đề ở trên biển hay hoành phi cũng gọi là nhan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
顏 - nhan
Chỗ trán, gần thái dương — Chỉ cái mặt, vẻ mặt — Chữ đề trên tấm bảng, trên đầu sách — Họ người — Tên người, tức Dương Đức Nhan, danh sĩ đời Lê, người xã Hà dương phủ Vĩnh bảo tỉnh Hải dương, bắc phần Việt Nam, đậu Tiến sĩ năm 1468, niên hiệu Quang thuận thứ 4 đời Lê Thánh Tông, làm quan tới chức Hình bộ Tả thị lang, tước Dương xuyên Hầu. Tác phẩm văn học có Tinh tuyển chư gia thi tập, gồm những bài thơ chữ Hán của các thi gia Việt Nam, đã được lựa lọc kĩ lưỡng.


朱顏 - chu nhan || 彊顏 - cương nhan || 容顏 - dung nhan || 汗顏 - hãn nhan || 厚顏 - hậu nhan || 紅顏 - hồng nhan || 開顏 - khai nhan || 龍顏 - long nhan || 顏面 - nhan diện || 顏面骨 - nhan diện cốt || 顏厚 - nhan hậu || 顏料 - nhan liệu || 顏色 - nhan sắc || 溫顏 - ôn nhan || 孱顏 - sàn nhan || 愁顏 - sầu nhan || 天顏 - thiên nhan ||